Đọc nhanh: 非广告剧本的编写 (phi quảng cáo kịch bổn đích biên tả). Ý nghĩa là: Viết kịch bản; không dành cho mục đích quảng cáo.
Ý nghĩa của 非广告剧本的编写 khi là Danh từ
✪ Viết kịch bản; không dành cho mục đích quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非广告剧本的编写
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 这 本书 的 内容 非常 鼎
- Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 蒙古 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên của Mông Cổ rất rộng lớn.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 编剧 本
- Viết kịch
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非广告剧本的编写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非广告剧本的编写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
剧›
告›
广›
本›
的›
编›
非›