Đọc nhanh: 电影剧本 (điện ảnh kịch bổn). Ý nghĩa là: kịch bản phim.
Ý nghĩa của 电影剧本 khi là Danh từ
✪ kịch bản phim
专门为拍摄电影写的剧本,分两种,一种是跟一般剧本只稍有不同,不分场幕,叫做电影文学剧本,另一种是电影分镜头剧本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影剧本
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 拍电影
- Quay phim.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 这部 电影 简直 是 一部 闹剧
- Bộ phim này thực sự là một trò lố.
- 这部 电影 是 一部 经典 闹剧
- Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影剧本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影剧本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
影›
本›
电›