电影剧本 diànyǐng jùběn

Từ hán việt: 【điện ảnh kịch bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电影剧本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện ảnh kịch bổn). Ý nghĩa là: kịch bản phim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电影剧本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电影剧本 khi là Danh từ

kịch bản phim

专门为拍摄电影写的剧本,分两种,一种是跟一般剧本只稍有不同,不分场幕,叫做电影文学剧本,另一种是电影分镜头剧本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影剧本

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 生活 shēnghuó 就是 jiùshì 一部 yībù 电视剧 diànshìjù

    - Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 很快 hěnkuài jiù huì 问世 wènshì

    - Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.

  • - jiù 电影 diànyǐng 来说 láishuō 这部 zhèbù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 查询 cháxún 电话号码 diànhuàhàomǎ běn

    - tra cứu danh bạ điện thoại.

  • - 拍电影 pāidiànyǐng

    - Quay phim.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn

    - rạp chiếu phim

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 十四 shísì běn

    - Bộ phim này có 14 tập.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • - 我本 wǒběn xiǎng kàn 电影 diànyǐng de

    - Ban đầu tôi định đi xem phim.

  • - 不是 búshì 赫本 hèběn de 电影 diànyǐng

    - Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō bèi 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng

    - Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.

  • - duì 电视剧 diànshìjù de 本子 běnzi 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng 部分 bùfèn 薄弱 bóruò

    - Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí shì 一部 yībù 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này thực sự là một trò lố.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 闹剧 nàojù

    - Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn sōu

    - Cốt truyện của phim này rất tệ.

  • - 听说 tīngshuō yǒu 剧院 jùyuàn huì dào zhe fàng 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn 感人 gǎnrén

    - Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电影剧本

Hình ảnh minh họa cho từ 电影剧本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影剧本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao