Đọc nhanh: 情节 (tình tiết). Ý nghĩa là: tình tiết; trường hợp; tình huống. Ví dụ : - 故事情节。 tình tiết câu chuyện.. - 情节生动。 tình tiết sinh động.. - 根据情节轻重分别处理。 căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
Ý nghĩa của 情节 khi là Danh từ
✪ tình tiết; trường hợp; tình huống
事情的变化和经过
- 故事情节
- tình tiết câu chuyện.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情节
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 情节 离奇
- tình tiết ly kỳ.
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 故事情节
- tình tiết câu chuyện.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 很多 弑母 情节
- Rất nhiều matricide.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 故事情节 很 曲折
- Tình tiết câu chuyện rất phức tạp.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
节›