情节 qíngjié

Từ hán việt: 【tình tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình tiết). Ý nghĩa là: tình tiết; trường hợp; tình huống. Ví dụ : - 。 tình tiết câu chuyện.. - 。 tình tiết sinh động.. - 。 căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情节 khi là Danh từ

tình tiết; trường hợp; tình huống

事情的变化和经过

Ví dụ:
  • - 故事情节 gùshìqingjié

    - tình tiết câu chuyện.

  • - 情节 qíngjié 生动 shēngdòng

    - tình tiết sinh động.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情节

  • - 情侣 qínglǚ jié

    - Lễ tình nhân.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - 情节 qíngjié 离奇 líqí

    - tình tiết ly kỳ.

  • - 情节 qíngjié 诡奇 guǐqí

    - tình tiết kỳ lạ

  • - 淡化 dànhuà 情节 qíngjié

    - làm nhẹ tình tiết

  • - 情节 qíngjié 荒诞 huāngdàn

    - tình tiết hoang đường

  • - 情节 qíngjié 生动 shēngdòng

    - tình tiết sinh động.

  • - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • - 故事情节 gùshìqingjié

    - tình tiết câu chuyện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 苍白 cāngbái

    - Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 平板 píngbǎn

    - Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.

  • - yào 调节 tiáojié 情绪 qíngxù 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.

  • - 很多 hěnduō 弑母 shìmǔ 情节 qíngjié

    - Rất nhiều matricide.

  • - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

  • - 冒险 màoxiǎn chuán 情节 qíngjié 跌宕起伏 diēdàngqǐfú

    - "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.

  • - 明天 míngtiān shì 情人节 qíngrénjié

    - Ngày mai là lễ tình nhân.

  • - 故事情节 gùshìqingjié hěn 曲折 qūzhé

    - Tình tiết câu chuyện rất phức tạp.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情节

Hình ảnh minh họa cho từ 情节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao