到处 dàochù

Từ hán việt: 【đáo xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn, ba bề bốn bên, tứ xứ. Ví dụ : - 。 tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.. - 。 tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.. - 。 sách này có bán khắp nơi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 到处 khi là Phó từ

khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn

处处; 每个地方

Ví dụ:
  • - 祖国 zǔguó 到处 dàochù shì 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 景象 jǐngxiàng

    - tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.

  • - 到处 dàochù zhǎo 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào

    - tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.

  • - 这书 zhèshū 到处 dàochù dōu yǒu mài

    - sách này có bán khắp nơi.

  • - 他们 tāmen zài 城里 chénglǐ 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo 吃饭 chīfàn de 地方 dìfāng

    - Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ba bề bốn bên

各处; 处处

tứ xứ

周围各地

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到处

到处 (+ 都) + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • - 伦敦 lúndūn 到处 dàochù dōu yǒu 意大利 yìdàlì 餐馆 cānguǎn

    - Nhà hàng Ý có ở khắp mọi nơi tại London.

  • - 我们 wǒmen zài 房间 fángjiān 到处 dàochù zhe 寻找 xúnzhǎo

    - Chúng tôi bò quanh phòng để tìm nó.

到处 + 乱 + Động từ (说、写、画、叫、放、停、跑、挂、贴)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 到处 dàochù 乱跑 luànpǎo

    - Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.

  • - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • - lìng 吃惊 chījīng de shì 这些 zhèxiē rén 不顾后果 bùgùhòuguǒ 到处 dàochù luàn tiē xiǎo 广告 guǎnggào

    - Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 得 + 到处 (+ 都)+ 是

Ví dụ:
  • - 文件 wénjiàn 散落 sànluò 得到 dédào chù dōu shì

    - Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

So sánh, Phân biệt 到处 với từ khác

处处 vs 到处

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa khắp nơi.
- Đều là phó từ.
Khác:
- Khẩu quyết: .
- "" dùng để các phương diện hoặc các địa điểm nào đó.
- "" dùng để chỉ một địa điểm, một nơi nào đó cụ thể hoặc động từ trong câu biểu thị động tác cụ thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处

  • - 到处 dàochù dōu shì chén a

    - Bốn phía đều là bụi.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 玻璃 bōlí 碎渣 suìzhā 到处 dàochù dōu shì

    - Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.

  • - 路上 lùshàng 到处 dàochù dōu shì 碎玻璃 suìbōlí zhā

    - Đường đầy những mảnh kính vụn.

  • - 我们 wǒmen cóng 远处 yuǎnchù 看到 kàndào 山脉 shānmài

    - Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 这首 zhèshǒu 流行歌曲 liúxínggēqǔ 到处 dàochù 流传 liúchuán

    - Bài hát này được phổ biến khắp nơi.

  • - 蝴蝶 húdié 到处 dàochù 盘旋 pánxuán

    - Bướm xoay quanh khắp nơi.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 那霸 nàbà 到处 dàochù 挑起 tiǎoqǐ 争端 zhēngduān

    - Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.

  • - 房间 fángjiān 到处 dàochù shì luàn rēng de 报纸 bàozhǐ

    - Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.

  • - 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - vấp phải trắc trở ở các nơi.

  • - 马厩 mǎjiù 到处 dàochù dōu shì 苍蝇 cāngying

    - Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到处

Hình ảnh minh họa cho từ 到处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao