Đọc nhanh: 到处 (đáo xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn, ba bề bốn bên, tứ xứ. Ví dụ : - 祖国到处是欣欣向荣的景象。 tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.. - 到处找也没有找到。 tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.. - 这书到处都有卖。 sách này có bán khắp nơi.
Ý nghĩa của 到处 khi là Phó từ
✪ khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn
处处; 每个地方
- 祖国 到处 是 欣欣向荣 的 景象
- tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
- 到处 找 也 没有 找到
- tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.
- 这书 到处 都 有 卖
- sách này có bán khắp nơi.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ ba bề bốn bên
各处; 处处
✪ tứ xứ
周围各地
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到处
✪ 到处 (+ 都) + Động từ/Tính từ
- 伦敦 到处 都 有 意大利 餐馆
- Nhà hàng Ý có ở khắp mọi nơi tại London.
- 我们 在 房间 到处 爬 着 寻找 它
- Chúng tôi bò quanh phòng để tìm nó.
✪ 到处 + 乱 + Động từ (说、写、画、叫、放、停、跑、挂、贴)
- 我们 不能 到处 乱跑
- Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 得 + 到处 (+ 都)+ 是
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
So sánh, Phân biệt 到处 với từ khác
✪ 处处 vs 到处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
处›