Đọc nhanh: 遍地 (biến địa). Ý nghĩa là: khắp nơi; khắp cả. Ví dụ : - 遍地开花 khắp nơi hoa nở
Ý nghĩa của 遍地 khi là Phó từ
✪ khắp nơi; khắp cả
到处;处处
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 草草 地 看过 一遍
- xem qua loa một lượt
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 那块 地 已经 耙 过 两遍 了
- đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi
- 这块 地 已经 砘 过 了 一遍
- mảnh đất này đã lèn qua một lần rồi.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遍地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
遍›