四处 sìchù

Từ hán việt: 【tứ xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; xung quanh; tứ xứ, chiếng. Ví dụ : - 。 cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 四处 khi là Phó từ

khắp nơi; xung quanh; tứ xứ

周围各地

Ví dụ:
  • - 田野 tiányě 四处 sìchù dōu shì 歌声 gēshēng

    - cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng

chiếng

东、南、西、北, 泛指各处

So sánh, Phân biệt 四处 với từ khác

四处 vs 四周

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处

  • - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 四处 sìchù 探望 tànwàng

    - nhìn xung quanh

  • - 四处 sìchù 张扬 zhāngyáng

    - nói toang khắp nơi.

  • - píng suí 水流 shuǐliú 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

  • - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

  • - 弃家 qìjiā 避难 bìnàn 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.

  • - 四处 sìchù luó 人才 réncái

    - Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.

  • - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • - 保安 bǎoān 四处 sìchù 巡看 xúnkàn

    - Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào yǒu 四处 sìchù cuò

    - Báo cáo này có bốn chỗ sai.

  • - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài 四处 sìchù 蔓延 mànyán

    - Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.

  • - 游击队 yóujīduì 四处 sìchù 出击 chūjī 困扰 kùnrǎo 敌军 díjūn

    - đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.

  • - 四处 sìchù 哄传 hōngchuán

    - náo động chung quanh

  • - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四处

Hình ảnh minh họa cho từ 四处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao