Đọc nhanh: 四处 (tứ xứ). Ý nghĩa là: khắp nơi; xung quanh; tứ xứ, chiếng. Ví dụ : - 田野里四处都是歌声。 cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
Ý nghĩa của 四处 khi là Phó từ
✪ khắp nơi; xung quanh; tứ xứ
周围各地
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
✪ chiếng
东、南、西、北, 泛指各处
So sánh, Phân biệt 四处 với từ khác
✪ 四处 vs 四周
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 他 四处 罗 人才
- Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
处›