Đọc nhanh: 无处 (vô xứ). Ý nghĩa là: hư không. Ví dụ : - 我无处可躲 Tôi không có nơi nào khác để đi!
Ý nghĩa của 无处 khi là Phó từ
✪ hư không
nowhere
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 网络 无处不在
- Mạng internet đâu đâu cũng có.
- 细菌 无处不在
- Vi khuẩn có khắp mọi nơi.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
无›