Đọc nhanh: 随地 (tuỳ địa). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi. Ví dụ : - 随时随地。 bất cứ chỗ nào, lúc nào.. - 公共场所禁止随地乱扔果皮纸屑。 cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Ý nghĩa của 随地 khi là Phó từ
✪ bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi
不拘什么地方
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
随›