随地 suídì

Từ hán việt: 【tuỳ địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ địa). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi. Ví dụ : - 。 bất cứ chỗ nào, lúc nào.. - 。 cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随地 khi là Phó từ

bất cứ nơi nào; bất cứ chỗ nào; mọi nơi

不拘什么地方

Ví dụ:
  • - 随时随地 suíshísuídì

    - bất cứ chỗ nào, lúc nào.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随地

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 随时随地 suíshísuídì

    - bất cứ chỗ nào, lúc nào.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán shì 不道德 bùdàodé de 行为 xíngwéi

    - khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá

  • - 随便 suíbiàn 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy tùy ý lựa chọn.

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

  • - 小狗 xiǎogǒu 随地 suídì le pào 尿 niào

    - Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán de 行为 xíngwéi 没有 méiyǒu 素质 sùzhì

    - Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随地

Hình ảnh minh họa cho từ 随地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao