Đọc nhanh: 各处 (các xứ). Ý nghĩa là: nơi nơi; mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn, đâu đâu.
Ý nghĩa của 各处 khi là Danh từ
✪ nơi nơi; mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn
到处
✪ đâu đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各处
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
- 各有 各 的 难处
- mỗi người đều có khó khăn.
- 各行各业 都 有 自己 的 难处
- Mỗi ngành nghề đều có khó khăn riêng của mình.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
处›