Đọc nhanh: 到处钻营 (đáo xứ toản doanh). Ý nghĩa là: buôn ngược bán xuôi.
Ý nghĩa của 到处钻营 khi là Thành ngữ
✪ buôn ngược bán xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处钻营
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到处钻营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到处钻营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
处›
营›
钻›