Đọc nhanh: 到处寻求 (đáo xứ tầm cầu). Ý nghĩa là: chạy.
Ý nghĩa của 到处寻求 khi là Động từ
✪ chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处寻求
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 我们 在 房间 到处 爬 着 寻找 它
- Chúng tôi bò quanh phòng để tìm nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到处寻求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到处寻求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
处›
寻›
求›