猛不防 měng bu fáng

Từ hán việt: 【mãnh bất phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猛不防" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh bất phòng). Ý nghĩa là: bất thình lình; bất ngờ. Ví dụ : - 。 anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猛不防 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猛不防 khi là Phó từ

bất thình lình; bất ngờ

突然而来不及防备

Ví dụ:
  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛不防

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 身子 shēnzi 一纵 yīzòng 一个 yígè 猛子 měngzǐ jiù 不见 bújiàn le

    - anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 防不胜防 fángbùshèngfáng fáng 不住 búzhù

    - không đề phòng nổi

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.

  • - 攻势 gōngshì 太猛 tàiměng 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù

    - thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • - 有些 yǒuxiē 骗子 piànzi 防也防 fángyěfáng 不住 búzhù

    - Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.

  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn hán 防腐剂 fángfǔjì

    - Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.

  • - dōu 是因为 shìyīnwèi 不让 bùràng dài 防护眼镜 fánghùyǎnjìng

    - Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!

  • - 防波堤 fángbōdī 挡不住 dǎngbúzhù 海浪 hǎilàng de 力量 lìliàng

    - Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.

  • - 洪水 hóngshuǐ tài 凶猛 xiōngměng le 根本 gēnběn 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù

    - lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.

  • - 提高警惕 tígāojǐngtì 以防不测 yǐfángbùcè

    - đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc

  • - 他来 tālái le 冷不防 lěngbùfáng

    - Anh ấy đến một cách bất ngờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猛不防

Hình ảnh minh họa cho từ 猛不防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛不防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao