Đọc nhanh: 猛孤丁地 (mãnh cô đinh địa). Ý nghĩa là: bỗng; bất thình lình.
Ý nghĩa của 猛孤丁地 khi là Danh từ
✪ bỗng; bất thình lình
猛然;突然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛孤丁地
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他 孤独 地站 在 雨 下
- Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛孤丁地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛孤丁地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
地›
孤›
猛›