Đọc nhanh: 凶刀 (hung đao). Ý nghĩa là: vũ khí giết người (tức là dao).
Ý nghĩa của 凶刀 khi là Danh từ
✪ vũ khí giết người (tức là dao)
murder weapon (i.e. knife)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶刀
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
⺈›
刀›