huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: phượng hoàng; chim phượng, phụng hoàng. Ví dụ : - Chúng tôi sống ở phượng hoàng.. - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan. - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phượng hoàng; chim phượng

见〖凤凰〗

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhù zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Chúng tôi sống ở phượng hoàng.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - shì yào 凤凰 fènghuáng chéng 参加 cānjiā 一个 yígè 同学会 tóngxuéhuì

    - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

  • - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • - 第一次 dìyīcì 翻身 fānshēn zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

phụng hoàng

古代传说中的百鸟之王, 羽毛美丽, 雄的叫凤, 雌的叫凰常用来象征祥瑞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • - cǎo 鸡窝 jīwō 里拉 lǐlā chū 凤凰 fènghuáng lái

    - Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.

  • - 山上 shānshàng xiàn 凤凰 fènghuáng

    - Trên núi xuất hiện phượng hoàng.

  • - 麻雀 máquè 变成 biànchéng 凤凰 fènghuáng

    - Chim sẻ biến thành phượng hoàng.

  • - zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ 变成 biànchéng le 凤凰 fènghuáng

    - Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.

  • - 凤凰 fènghuáng 飞舞 fēiwǔ 表示 biǎoshì huì yǒu hǎo de 事情 shìqing 发生 fāshēng

    - Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.

  • - 眼浅 yǎnqiǎn cuò 凤凰 fènghuáng dāng 野鸡 yějī

    - Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.

  • - luán shì 传说 chuánshuō zhōng 凤凰 fènghuáng 一类 yīlèi de niǎo

    - Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Chúng tôi sống ở phượng hoàng.

  • - zài 凤凰 fènghuáng hào 船上 chuánshàng 囚禁 qiújìn

    - Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng

  • - 第一次 dìyīcì 翻身 fānshēn zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.

  • - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • - shì yào 凤凰 fènghuáng chéng 参加 cānjiā 一个 yígè 同学会 tóngxuéhuì

    - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

  • - 我们 wǒmen 用龙 yònglóng 凤凰 fènghuáng děng 虚构 xūgòu de 动物 dòngwù 象征 xiàngzhēng 太阳 tàiyang

    - Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凰

Hình ảnh minh họa cho từ 凰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHAG (竹弓竹日土)
    • Bảng mã:U+51F0
    • Tần suất sử dụng:Cao