Hán tự: 隍
Đọc nhanh: 隍 (hoàng). Ý nghĩa là: hào cạn. Ví dụ : - 城隍 hào cạn quanh thành
Ý nghĩa của 隍 khi là Danh từ
✪ hào cạn
没有水的城壕
- 城隍
- hào cạn quanh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隍
- 城隍
- hào cạn quanh thành
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Hình ảnh minh họa cho từ 隍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm隍›