Đọc nhanh: 鸡窝飞出凤凰 (kê oa phi xuất phượng hoàng). Ý nghĩa là: Mẹ dại đẻ con khôn.
Ý nghĩa của 鸡窝飞出凤凰 khi là Từ điển
✪ Mẹ dại đẻ con khôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡窝飞出凤凰
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 她 一笑 就 现出 酒窝
- cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
- 山上 现 凤凰
- Trên núi xuất hiện phượng hoàng.
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡窝飞出凤凰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡窝飞出凤凰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
凰›
出›
窝›
飞›
鸡›