Đọc nhanh: 性冲动 (tính xung động). Ý nghĩa là: ham muốn tình dục.
Ý nghĩa của 性冲动 khi là Danh từ
✪ ham muốn tình dục
sex drive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性冲动
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 惯性 运动
- chuyển động theo quán tính.
- 变动性
- tính biến đổi
- 斑马 是 草食性 动物
- Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 控制 冲动 是 很 重要 的
- Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 她 的 冲动 让 团队 吃亏
- Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.
- 诶 , 别 这么 冲动 嘛
- Này, đừng vội vàng thế chứ.
- 别 冲动 , 冷静下来 再 想
- Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性冲动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性冲动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
动›
性›