Đọc nhanh: 内治 (nội trị). Ý nghĩa là: Chính trị trong nước. ◇Lưu Hướng 劉向: Nội trị vị đắc; bất khả dĩ chánh ngoại 內治未得; 不可以正外 (Thuyết uyển 說苑; Chỉ vũ 指武) Chính trị trong nước chưa ổn định; thì không thể làm đúng việc bên ngoài. Gia chính; tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa. Gia vụ; việc nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: Kinh kỉ nội trị; Năng cần bất giải 經紀內治; 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà; Siêng năng không trễ nải. Tu thân; sửa mình..
Ý nghĩa của 内治 khi là Danh từ
✪ Chính trị trong nước. ◇Lưu Hướng 劉向: Nội trị vị đắc; bất khả dĩ chánh ngoại 內治未得; 不可以正外 (Thuyết uyển 說苑; Chỉ vũ 指武) Chính trị trong nước chưa ổn định; thì không thể làm đúng việc bên ngoài. Gia chính; tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa. Gia vụ; việc nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: Kinh kỉ nội trị; Năng cần bất giải 經紀內治; 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà; Siêng năng không trễ nải. Tu thân; sửa mình.
国家内部的政治事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内治
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
治›