Đọc nhanh: 承蒙关照 (thừa mông quan chiếu). Ý nghĩa là: cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi, mắc nợ ai đó vì sự quan tâm.
Ý nghĩa của 承蒙关照 khi là Thành ngữ
✪ cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi
thank you for looking after me
✪ mắc nợ ai đó vì sự quan tâm
to be indebted to sb for care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承蒙关照
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
- 蒙 您 照顾 , 谢谢
- Cảm ơn vì được ông chăm sóc.
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 承 您 照顾 了
- Nhận được sự chăm sóc của ông rồi.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承蒙关照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承蒙关照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
承›
照›
蒙›