Đọc nhanh: 请多多关照 (thỉnh đa đa quan chiếu). Ý nghĩa là: Xin được chiếu cố nhiều hơn; xin được quan tâm nhiều hơn. Ví dụ : - 各位领导请多多关照 Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
Ý nghĩa của 请多多关照 khi là Câu thường
✪ Xin được chiếu cố nhiều hơn; xin được quan tâm nhiều hơn
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请多多关照
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 请 多 保重
- xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 请 你 多多指教 !
- Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!
- 请 多多指教 我 的 技能
- Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 请 你 多多指教 这 篇文章
- Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
- 请 对 孩子 们 多加 关心
- Xin hãy quan tâm nhiều hơn đến bọn trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请多多关照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请多多关照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
多›
照›
请›