Đọc nhanh: 照顾 (chiếu cố). Ý nghĩa là: xem xét; chú ý; tính đến, chăm sóc; săn sóc; trông nom, chiếu cố; chú ý đặc biệt. Ví dụ : - 照顾全局。 Chú ý toàn diện.. - 照顾各个部门。 Chú ý đến tất cả các ngành. - 做决策时要照顾到各方利益。 Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
Ý nghĩa của 照顾 khi là Động từ
✪ xem xét; chú ý; tính đến
考虑 (到);注意 (到)
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 照顾 各个部门
- Chú ý đến tất cả các ngành
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chăm sóc; săn sóc; trông nom
照料
- 照顾 孩子
- Trông nom trẻ.
- 照顾 老人
- Chăm sóc người già.
✪ chiếu cố; chú ý đặc biệt
特别注意,加以优待
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 照顾 困难户
- Chiếu cố hộ nghèo.
✪ quan tâm; chăm sóc; chiều khách (khách hàng)
商店或服务行业等管顾客前来购买东西或要求服务叫照顾
- 这家 店 很会 照顾 顾客 的 感受
- Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.
- 照顾 每位 顾客 的 口味
- Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.
- 照顾 店铺
- Trông coi cửa hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照顾
✪ A + 被 + B + 照顾 + 得....
A được B chăm sóc như thế nào
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
✪ 照顾 + Tính từ
chăm sóc như thế nào
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
✪ Động từ + 照顾
... chăm sóc
- 需要 照顾
- Cần được chăm sóc.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
So sánh, Phân biệt 照顾 với từ khác
✪ 关照 vs 照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照顾
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 蒙 您 照顾 , 谢谢
- Cảm ơn vì được ông chăm sóc.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
顾›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
chăm sóc; trông nom; săn sóc
giúp đỡgiúp; cứu giúp (về kinh tế) 在经济上帮助giúp giùmcứu giúp
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Giúp Đỡ
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
Ghé Thăm, Sử Dụng Dịch Vụ, Thăm Viếng
Chăm Sóc, Săn Sóc, Trông Nom
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)