照顾 zhàogù

Từ hán việt: 【chiếu cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照顾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu cố). Ý nghĩa là: xem xét; chú ý; tính đến, chăm sóc; săn sóc; trông nom, chiếu cố; chú ý đặc biệt. Ví dụ : - 。 Chú ý toàn diện.. - 。 Chú ý đến tất cả các ngành. - 。 Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照顾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 照顾 khi là Động từ

xem xét; chú ý; tính đến

考虑 (到);注意 (到)

Ví dụ:
  • - 照顾 zhàogu 全局 quánjú

    - Chú ý toàn diện.

  • - 照顾 zhàogu 各个部门 gègèbùmén

    - Chú ý đến tất cả các ngành

  • - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chăm sóc; săn sóc; trông nom

照料

Ví dụ:
  • - 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Trông nom trẻ.

  • - 照顾 zhàogu 老人 lǎorén

    - Chăm sóc người già.

chiếu cố; chú ý đặc biệt

特别注意,加以优待

Ví dụ:
  • - 老幼 lǎoyòu 乘车 chéngchē 照顾 zhàogu 座位 zuòwèi

    - Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.

  • - 照顾 zhàogu 困难户 kùnnánhù

    - Chiếu cố hộ nghèo.

quan tâm; chăm sóc; chiều khách (khách hàng)

商店或服务行业等管顾客前来购买东西或要求服务叫照顾

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā diàn 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu 顾客 gùkè de 感受 gǎnshòu

    - Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.

  • - 照顾 zhàogu 每位 měiwèi 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.

  • - 照顾 zhàogu 店铺 diànpù

    - Trông coi cửa hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照顾

A + 被 + B + 照顾 + 得....

A được B chăm sóc như thế nào

Ví dụ:
  • - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

照顾 + Tính từ

chăm sóc như thế nào

Ví dụ:
  • - 照顾 zhàogu 周全 zhōuquán

    - Chăm sóc chu toàn.

  • - 照顾 zhàogu 仔细 zǐxì

    - Chăm sóc cẩn thận.

Động từ + 照顾

... chăm sóc

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 照顾 zhàogu

    - Cần được chăm sóc.

  • - 请求 qǐngqiú 照顾 zhàogu

    - Thỉnh cầu chăm sóc.

So sánh, Phân biệt 照顾 với từ khác

关照 vs 照顾

Giải thích:

"" có ý nghĩa quan tâm chăm sóc, đối tượng của "" vừa có thể là người vừa có thể là vật, đối tượng của "" chỉ có thể là người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照顾

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - zài máng zhe 照顾 zhàogu 两个 liǎnggè 年老 niánlǎo de 亲戚 qīnqī

    - Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

  • - 请求 qǐngqiú 照顾 zhàogu

    - Thỉnh cầu chăm sóc.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 照顾 zhàogu 仔细 zǐxì

    - Chăm sóc cẩn thận.

  • - 照顾 zhàogu 全局 quánjú

    - Chú ý toàn diện.

  • - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

  • - 他们 tāmen duì 老人 lǎorén 给予 jǐyǔ 特别 tèbié 照顾 zhàogu

    - Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - méng nín 照顾 zhàogu 谢谢 xièxie

    - Cảm ơn vì được ông chăm sóc.

  • - 小杨 xiǎoyáng 无微不至 wúwēibùzhì 照顾 zhàogu 瘫痪 tānhuàn de 妻子 qīzǐ

    - Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照顾

Hình ảnh minh họa cho từ 照顾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao