Đọc nhanh: 请多关照 (thỉnh đa quan chiếu). Ý nghĩa là: Xin chiếu cố.
Ý nghĩa của 请多关照 khi là Danh từ
✪ Xin chiếu cố
请多关照:歌曲名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请多关照
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
- 请 对 孩子 们 多加 关心
- Xin hãy quan tâm nhiều hơn đến bọn trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请多关照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请多关照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
多›
照›
请›