请多关照 qǐng duō guānzhào

Từ hán việt: 【thỉnh đa quan chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请多关照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh đa quan chiếu). Ý nghĩa là: Xin chiếu cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请多关照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请多关照 khi là Danh từ

Xin chiếu cố

请多关照:歌曲名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请多关照

  • - 婴儿 yīngér 需要 xūyào 很多 hěnduō de 关爱 guānài

    - Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - qǐng nín 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì

    - Mời ông xếp hàng theo thứ tự.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - qǐng gěi 蛋糕 dàngāo duō 加点 jiādiǎn 香料 xiāngliào

    - Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.

  • - 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo qǐng 多多关照 duōduōguānzhào

    - Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.

  • - 老病 lǎobìng 无能 wúnéng 多亏 duōkuī 处处 chùchù 关照 guānzhào

    - tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.

  • - 初来乍到 chūláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.

  • - 新来乍到 xīnláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.

  • - qǐng duì 孩子 háizi men 多加 duōjiā 关心 guānxīn

    - Xin hãy quan tâm nhiều hơn đến bọn trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请多关照

Hình ảnh minh họa cho từ 请多关照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请多关照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao