Đọc nhanh: 照应 (chiếu ứng). Ý nghĩa là: phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ, chăm sóc; coi sóc. Ví dụ : - 互相照应 phối hợp với nhau. - 前后照应 trước sau ăn khớp với nhau. - 你们是姐妹,平时要互相照应。 Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
Ý nghĩa của 照应 khi là Động từ
✪ phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ
配合;呼应
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
✪ chăm sóc; coi sóc
照顾某某人。
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 咱们 一起 去 吧 , 路上 也 有 个 照应
- Chúng ta cùng đi nhé, trên đường cũng có thể chăm sóc lẫn nhau.
So sánh, Phân biệt 照应 với từ khác
✪ 照应 vs 照料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照应
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 咱们 一起 去 吧 , 路上 也 有 个 照应
- Chúng ta cùng đi nhé, trên đường cũng có thể chăm sóc lẫn nhau.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
照›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
chăm sóc; trông nom; săn sóc
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Giúp Đỡ
hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp
Chăm Sóc
Chăm Sóc, Săn Sóc, Trông Nom
Cố Vấn
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom