Đọc nhanh: 关张 (quan trương). Ý nghĩa là: đóng cửa; ngừng hoạt động; ngừng kinh doanh (cửa hàng).
Ý nghĩa của 关张 khi là Động từ
✪ đóng cửa; ngừng hoạt động; ngừng kinh doanh (cửa hàng)
指商店停止营业,也指商店倒闭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关张
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 矛盾 酿 冲突 , 关系紧张
- Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.
- 张老师 非常 关心 学生 们
- Thầy Trương rất quan tâm các học sinh.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
张›