Đọc nhanh: 关羽 (quan vũ). Ý nghĩa là: Quan Vũ; Quan Công; Quan Vân Trường.
Ý nghĩa của 关羽 khi là Danh từ
✪ Quan Vũ; Quan Công; Quan Vân Trường
三国蜀汉大将字云长河东解县 (今山西运城县解州镇) 人东汉末从刘备起兵,并与刘备及张飞在桃园结义刘备为曹操所败,他被俘后,虽颇受操厚待,并封为汉寿亭侯,然仍归返刘备214年 (献宗建安十九年) 镇守荆州219年 (献宗建安二十四年) 围攻曹操部将曹仁于樊城 又大破于禁所率七军以后荆州空虚,被孙权袭取荆州,他兵败被俘遇害其"忠"、"义"操行被封建 统治者所渲染,并加以神化,尊之为"关公"、"关帝"今华北不少地区广大农村中都建有"关帝庙",俗称"关老爷庙"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关羽
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关羽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
羽›