Đọc nhanh: 国际关系学院 (quốc tế quan hệ học viện). Ý nghĩa là: Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh, thành lập năm 1949.
✪ Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh, thành lập năm 1949
University of International Relations, Beijing, established in 1949
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际关系学院
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 国际 关系 准则
- nguyên tắc quan hệ quốc tế.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 这 两 国有 相互 的 关系
- Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 学院 里 有 许多 国际 学生
- Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国际关系学院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际关系学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
国›
学›
系›
际›
院›