Đọc nhanh: 克复 (khắc phục). Ý nghĩa là: giành lại; chiếm lại. Ví dụ : - 克复失地。 giành lại những vùng đất bị mất.
Ý nghĩa của 克复 khi là Động từ
✪ giành lại; chiếm lại
经过战斗而夺回 (被敌人占领的地方)
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克复
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 尼克 在
- Hóa ra Nick đã đặt chuyến đi
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 克复 困难 需要 决心
- Chiến thắng khó khăn cần phải quyết tâm.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
复›