礼服 lǐfú

Từ hán việt: 【lễ phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ phục). Ý nghĩa là: lễ phục. Ví dụ : - 穿 Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.. - 穿。 Anh ấy mặc lễ phục màu đen.. - 穿。 Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼服 khi là Danh từ

lễ phục

在庄重的场合或举行仪式时穿的服装

Ví dụ:
  • - 穿 chuān 这身 zhèshēn 晚礼服 wǎnlǐfú zhēn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.

  • - 穿 chuān shàng le 黑色 hēisè de 礼服 lǐfú

    - Anh ấy mặc lễ phục màu đen.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 礼服 lǐfú

    - Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼服

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 菲礼 fěilǐ

    - lễ mọn

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 礼宾 lǐbīn

    - lễ phục.

  • - 遵礼 zūnlǐ 成服 chéngfú

    - theo lễ thành phục.

  • - zài 晚礼服 wǎnlǐfú 上缀 shàngzhuì zhù 一朵 yīduǒ 兰花 lánhuā

    - Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 礼服 lǐfú 出租 chūzū de 业务 yèwù

    - Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.

  • - 穿 chuān 这身 zhèshēn 晚礼服 wǎnlǐfú zhēn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 奢华 shēhuá de 晚礼服 wǎnlǐfú

    - Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - 穿 chuān shàng le 黑色 hēisè de 礼服 lǐfú

    - Anh ấy mặc lễ phục màu đen.

  • - 皇后 huánghòu 身穿 shēnchuān 华丽 huálì de 礼服 lǐfú

    - Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.

  • - 喜欢 xǐhuan 这件 zhèjiàn 低胸 dīxiōng de 礼服 lǐfú

    - Yêu thích đường viền cổ áo đang lao dốc.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 礼服 lǐfú

    - Cô ấy mặc một chiếc lễ phục rất đẹp.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼服

Hình ảnh minh họa cho từ 礼服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa