Đọc nhanh: 制胜 (chế thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng; giành thắng lợi. Ví dụ : - 出奇制胜 đánh bất ngờ giành thắng lợi. - 制胜敌人 chiến thắng kẻ địch
Ý nghĩa của 制胜 khi là Động từ
✪ chiến thắng; giành thắng lợi
取胜;战胜
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制胜
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
胜›