Đọc nhanh: 光荣 (quang vinh). Ý nghĩa là: quang vinh; vinh quang; vẻ vang, vinh dự. Ví dụ : - 光荣之家 gia đình vẻ vang. - 光荣牺牲 hi sinh vẻ vang. - 光荣归于祖国 vinh dự thuộc về tổ quốc.
Ý nghĩa của 光荣 khi là Tính từ
✪ quang vinh; vinh quang; vẻ vang
由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
✪ vinh dự
荣誉
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 光荣 với từ khác
✪ 光荣 vs 荣誉
✪ 荣幸 vs 光荣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光荣
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
荣›