Đọc nhanh: 色泽 (sắc trạch). Ý nghĩa là: ánh sáng màu; màu sắc; nước. Ví dụ : - 色泽鲜明。 màu sắc tươi sáng.
Ý nghĩa của 色泽 khi là Danh từ
✪ ánh sáng màu; màu sắc; nước
颜色和光泽
- 色泽鲜明
- màu sắc tươi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色泽
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 色泽鲜明
- màu sắc tươi sáng.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 这种 磷 色泽 很 特别
- Loại mica này có màu sắc rất đặc biệt.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泽›
色›