Đọc nhanh: 流光溢彩 (lưu quang dật thải). Ý nghĩa là: đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ), (văn học) ánh sáng chảy và tràn màu.
Ý nghĩa của 流光溢彩 khi là Thành ngữ
✪ đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ)
brilliant lights and vibrant colors (idiom)
✪ (văn học) ánh sáng chảy và tràn màu
lit. flowing light and overflowing color
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流光溢彩
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 洪流 漫溢
- nước lũ lan tràn.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 泉水 流溢
- tràn đầy nước suối.
- 流光易逝
- ngày tháng trôi qua.
- 晚霞 的 光彩 非常 迷人
- Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 光彩熠熠
- ánh sáng rạng rỡ.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 光彩炫目
- ánh sáng màu sắc loá mắt
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流光溢彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流光溢彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
彩›
流›
溢›