Đọc nhanh: 光彩夺目 (quang thải đoạt mục). Ý nghĩa là: sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà. Ví dụ : - 橱窗里面摆着光彩夺目的各色丝绸。 Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
Ý nghĩa của 光彩夺目 khi là Thành ngữ
✪ sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
色泽的艳丽令人目眩
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光彩夺目
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 冷厉 的 目光
- ánh mắt lạnh lùng nghiêm nghị.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 老板 的 目光 独到
- Ông chủ có một tầm nhìn độc đáo.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 光耀 夺目
- sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 光彩炫目
- ánh sáng màu sắc loá mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光彩夺目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光彩夺目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
夺›
彩›
目›
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
chói lọi; sáng chói; sáng rực
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
loang loáng
đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ)(văn học) ánh sáng chảy và tràn màu