Đọc nhanh: 失忆 (thất ức). Ý nghĩa là: Mất trí nhớ. Ví dụ : - 人面对爱情或者错误,总是像患了失忆症一样 Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
Ý nghĩa của 失忆 khi là Động từ
✪ Mất trí nhớ
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失忆
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失忆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失忆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
忆›