Đọc nhanh: 健忘症 (kiện vong chứng). Ý nghĩa là: chứng hay quên. Ví dụ : - 那些药会不会让他得健忘症。 Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
Ý nghĩa của 健忘症 khi là Danh từ
✪ chứng hay quên
amnesia
- 那些 药会 不会 让 他 得 健忘症
- Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健忘症
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 她 生病 后 变得 很 健忘
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.
- 那些 药会 不会 让 他 得 健忘症
- Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
- 他 退休 后 变得 很 健忘
- Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健忘症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健忘症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
忘›
症›