Đọc nhanh: 强记 (cường ký). Ý nghĩa là: Cường kí 強記: sức nhớ mạnh. ◎Như: bác văn cường kí 博聞強記 học rộng nhớ nhiều. Cưỡng kí 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: độc thư nhu cầu liễu giải; cưỡng kí vô ích 讀書需求了解; 強記無益..
✪ Cường kí 強記: sức nhớ mạnh. ◎Như: bác văn cường kí 博聞強記 học rộng nhớ nhiều. Cưỡng kí 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: độc thư nhu cầu liễu giải; cưỡng kí vô ích 讀書需求了解; 強記無益.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强记
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
记›