Đọc nhanh: 健胃 (kiện vị). Ý nghĩa là: kích thích tiêu hoá; kiện vị.
Ý nghĩa của 健胃 khi là Động từ
✪ kích thích tiêu hoá; kiện vị
指加强胃的消化功能的方法胃主纳食,以和降为顺健胃常结合降气行气如丁香、白豆蔻、砂仁、川朴、陈皮等挟湿浊,可加芳香化湿药,挟食滞,可加消食导滞药,兼气虚,可 加健脾益气药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健胃
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 他 很 健康
- Anh ấy rất khỏe mạnh.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健胃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
胃›