Đọc nhanh: 倾向于 (khuynh hướng ư). Ý nghĩa là: Có xu hướng; nghiêng về; thiên về. Ví dụ : - 比起普通香槟我更倾向于第戎香槟 Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.. - 这两种意见中我比较倾向于前一种。 Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.. - 我会倾向于女士优先 Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
Ý nghĩa của 倾向于 khi là Từ điển
✪ Có xu hướng; nghiêng về; thiên về
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向于
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 倾向 晚上 读 小说
- Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.
- 激进 的 思想倾向
- khuynh hướng tư tưởng cấp tiến.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 身子 向前 倾着
- Người nghiêng về phía trước.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这项 提议 倾向 于 满足 需求
- Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾向于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾向于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
倾›
向›