Đọc nhanh: 批文 (phê văn). Ý nghĩa là: Văn bản phê duyệt. Ví dụ : - 这个项目的官方批文被续展了好几次. Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
Ý nghĩa của 批文 khi là Động từ
✪ Văn bản phê duyệt
批文是一个汉语词汇,意思是批复的文件,也指批示的文字。
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 批阅 文件
- duyệt công văn.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 他 正在 认真 批 文件
- Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 不 喜欢 读 他 的 文学批评
- Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
- 我 的 作文 被 老师 批改 了
- Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 批文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm批›
文›