批文 pīwén

Từ hán việt: 【phê văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "批文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phê văn). Ý nghĩa là: Văn bản phê duyệt. Ví dụ : - . Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 批文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 批文 khi là Động từ

Văn bản phê duyệt

批文是一个汉语词汇,意思是批复的文件,也指批示的文字。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 官方 guānfāng 批文 pīwén bèi 续展 xùzhǎn le hǎo 几次 jǐcì

    - Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批文

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 比如 bǐrú 一批 yīpī 摩苏尔 mósūěr de 黄金 huángjīn 文物 wénwù

    - Về cách một đống vàng từ Mosul

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 老师 lǎoshī gěi 作文 zuòwén zuò le 眉批 méipī

    - Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 官方 guānfāng 批文 pīwén bèi 续展 xùzhǎn le hǎo 几次 jǐcì

    - Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

  • - 批阅 pīyuè 文件 wénjiàn

    - duyệt công văn.

  • - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 审批 shěnpī 通过 tōngguò le

    - Tài liệu đã được phê duyệt.

  • - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • - 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - duì 过去 guòqù de 文化遗产 wénhuàyíchǎn 应该 yīnggāi yǒu 批判 pīpàn 加以 jiāyǐ 取舍 qǔshě

    - đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.

  • - 老师 lǎoshī 批评 pīpíng le de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan de 文学批评 wénxuépīpíng

    - Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.

  • - de 作文 zuòwén bèi 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi le

    - Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 批文

Hình ảnh minh họa cho từ 批文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao