Đọc nhanh: 润色 (nhuận sắc). Ý nghĩa là: trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý. Ví dụ : - 这篇译稿太粗糙,你把它润色一下。 bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
Ý nghĩa của 润色 khi là Động từ
✪ trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý
修饰文字
- 这篇 译稿 太 粗糙 , 你 把 它 润色 一下
- bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 这篇 译稿 太 粗糙 , 你 把 它 润色 一下
- bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›
色›