Đọc nhanh: 修书 (tu thư). Ý nghĩa là: tu thư (biên soạn sách), viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
Ý nghĩa của 修书 khi là Danh từ
✪ tu thư (biên soạn sách)
编纂书籍
✪ viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
写信 (多用于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 他 正在 修 家书
- Anh ấy đang viết thư nhà.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 我们 在 修建 一座 新 的 图书馆
- Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
修›