Đọc nhanh: 藻饰 (tảo sức). Ý nghĩa là: trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ). Ví dụ : - 词句朴实无华,不重藻饰。 câu chữ giản dị, không trau chuốt.
Ý nghĩa của 藻饰 khi là Danh từ
✪ trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
修饰 (多指文章)
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藻饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 服饰 淡雅
- ăn mặc trang nhã.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 她 把 自己 装饰 得 很漂亮
- Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藻饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藻饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藻›
饰›
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ