Đọc nhanh: 副词修饰 (phó từ tu sức). Ý nghĩa là: Trạng từ bổ nghĩa. Ví dụ : - 动词重叠后不能受已然副词修饰,可以受未然副词修饰。 Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Ý nghĩa của 副词修饰 khi là Danh từ
✪ Trạng từ bổ nghĩa
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副词修饰
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 副 修课
- bài học thêm
- 这个 词 的 词性 是 副词 的
- Từ tính của từ này là phó từ.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 汉语 有 很多 副词
- Tiếng Hán có rất nhiều phó từ.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 副词 体现 程度
- Phó từ thể hiện mức độ.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副词修饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副词修饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
副›
词›
饰›