信封 xìnfēng

Từ hán việt: 【tín phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信封" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín phong). Ý nghĩa là: phong thư; bì thư, thư hàm. Ví dụ : - 。 cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.. - 。 Rút thư từ trong phong bì ra.. - 。 Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信封 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信封 khi là Danh từ

phong thư; bì thư

装书信的封套

Ví dụ:
  • - 信折 xìnzhé hǎo 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.

  • - cóng 信封 xìnfēng 抽出 chōuchū 信纸 xìnzhǐ

    - Rút thư từ trong phong bì ra.

  • - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • - zhān 信封 xìnfēng

    - dán phong bì; dán thư

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

thư hàm

书信的封套

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信封

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - 我笔 wǒbǐ le 一封 yīfēng 亲笔信 qīnbǐxìn

    - Tôi đã viết một bức thư tay.

  • - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • - yǒu 一封信 yīfēngxìn 拜托 bàituō nín 带给 dàigěi

    - Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.

  • - zhè 封信 fēngxìn hái méi 封口 fēngkǒu

    - phong thơ này còn chưa dán.

  • - zhān 信封 xìnfēng

    - dán phong bì; dán thư

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - 粘着 niánzhuó 信封 xìnfēng

    - Tôi đang dán phong bì.

  • - zhè 封信 fēngxìn hěn 真挚 zhēnzhì

    - Bức thư này rất chân thành.

  • - 信封 xìnfēng shàng yǒu 戳印 chuōyìn

    - Trên phong bì có một con dấu.

  • - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • - 我刚 wǒgāng xiě le sān 封信 fēngxìn

    - Tôi vừa viết ba lá thư.

  • - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - zhè 封信 fēngxìn duì hěn 宝贵 bǎoguì

    - Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信封

Hình ảnh minh họa cho từ 信封

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao