Đọc nhanh: 回邮信封 (hồi bưu tín phong). Ý nghĩa là: phong bì dán tem tự ghi địa chỉ (SASE).
Ý nghĩa của 回邮信封 khi là Danh từ
✪ phong bì dán tem tự ghi địa chỉ (SASE)
self-addressed stamped envelope (SASE)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回邮信封
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 粘 信封
- dán phong bì; dán thư
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 我 粘着 信封
- Tôi đang dán phong bì.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回邮信封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回邮信封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
回›
封›
邮›