Đọc nhanh: 珍摄 (trân nhiếp). Ý nghĩa là: giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng.
珍摄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
书信套语,指保重 (身体)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍摄
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
珍›