Các biến thể (Dị thể) của 养

  • Cách viết khác

    𢼝 𢽁

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 养 theo âm hán việt

养 là gì? (Dường, Dưỡng, Dượng, Dạng). Bộ Bát (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng, dâng biếu, nuôi dưỡng. Từ ghép với : Phụng dưỡng, Cúng dường., Nuôi tằm, Chị ấy sinh được một trai một gái, Con nuôi Chi tiết hơn...

Âm:

Dường

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Từ điển phổ thông

  • nuôi dưỡng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng

- Nuôi tằm

- Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử)

* ③ Sinh, đẻ

- Chị ấy sinh được một trai một gái

* ④ Nuôi (người ngoài làm con)

- Con nuôi

- Cha nuôi

* ⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen)

- Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động

* ⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ

- Giữ gìn sức khỏe

- Tu bổ đường sá

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Từ điển phổ thông

  • dâng biếu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng

- Phụng dưỡng

- Cúng dường.

Âm:

Dạng

Từ điển phổ thông

  • nuôi dưỡng

Từ ghép với 养