Đọc nhanh: 养老保险 (dưỡng lão bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm dưỡng lão.
养老保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm dưỡng lão
养老保险,全称社会基本养老保险,是国家和社会根据一定的法律和法规,为解决劳动者在达到国家规定的解除劳动义务的劳动年龄界限,或因年老丧失劳动能力退出劳动岗位后的基本生活而建立的一种社会保险制度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老保险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
养›
老›
险›