Đọc nhanh: 保有 (bảo hữu). Ý nghĩa là: có; sở hữu. Ví dụ : - 保有土地 sở hữu ruộng đất
保有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có; sở hữu
拥有
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保有
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 我们 有用 保险套
- Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
有›